Đây là mã bưu chính mới nhất gồm 6 số được viết liên tục từ trái sang, 2 số đầu là để xác định đơn vị cấp tỉnh/thành phố, 2 số tiếp theo là xác định đơn vị thuộc cấp huyện/thành phố thị xã thuộc huyện, và 2 số cuối là để xác định đơn vị thuộc cấp xã phường.

Tùy vào nhu cấu mà bạn có thể tra cứu chính xác mã bưu chính của những điểm gần mình nhất, tuy nhiên thường người ta chỉ yêu cầu mã bưu chính của tỉnh thành bạn đang sinh sống.


STTTên Tỉnh / Thành phốMã Bưu Chính ZIP/CODE
1An Giang880000
2Bà Rịa Vũng Tàu790000
3Bạc Liêu260000
4Bắc Kạn960000
5Bắc Giang220000
6Bắc Ninh790000
7Bến Tre930000
8Bình Dương590000
9Bình Định820000
10Bình Phước830000
11Bình Thuận800000
12Cà Mau970000
13Cao Bằng900000
14Cần Thơ - Hậu Giang270000 - 910000
15TP. Đà Nẵng550000
16ĐắkLắk - Đắc Nông630000 - 640000
17Đồng Nai810000
18Đồng Tháp870000
19Gia Lai600000
20Hà Giang310000
21Hà Nam400000
22TP. Hà Nội100000
24Hà Tĩnh480000
25Hải Dương170000
26TP. Hải Phòng180000
27Hoà Bình350000
28Hưng Yên160000
29TP. Hồ Chí Minh700000 hoặc 760000
30Khánh Hoà650000
31Kiên Giang920000
32Kon Tum580000
33Lai Châu - Điện Biên390000
34Lạng Sơn240000
35Lao Cai330000
36Lâm Đồng670000
37Long An850000
38Nam Định420000
39Nghệ An460000 hoặc 470000
40Ninh Bình430000
41Ninh Thuận660000
42Phú Thọ290000
43Phú Yên620000
44Quảng Bình510000
45Quảng Nam560000
46Quảng Ngãi570000
47Quảng Ninh200000
48Quảng Trị520000
49Sóc Trăng950000
50Sơn La360000
51Tây Ninh840000
52Thái Bình410000
53Thái Nguyên250000
54Thanh Hoá440000 hoặc 450000
55Thừa Thiên Huế530000
56Tiền Giang860000
57Trà Vinh940000
58Tuyên Quang300000
59Vĩnh Long890000
60Vĩnh Phúc280000
61Yên Bái320000


Để tra cứu chính xác mã bưu chính của huyện, xã phường thì các bạn vui lòng vào website tra cứu:
Mã:
http://www.geopostcodes.com/Vietnam
Đánh tên tỉnh bằng tiếng Việt có dấu để tìm kiếm sẽ có danh sách chi tiết