Zip Postal Code Việt Nam (64 tỉnh thành)
Zip Postal Code là thứ không thể thiếu trong việc kiếm tiền trên mạng, đặc biệt là khi
các bạn đăng kí tài khoản các ngân hàng trực tuyến và một số giao dịch trên
mạng. Các bạn hãy tham khảo và sử dụng đúng Zip Postal Code cho khu vực
mình, để tránh một số điều đáng tiếc xảy ra sau này.
Khác với mã vùng điện thoại, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng
chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận
thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
STT
|
Tên Tỉnh / TP
|
ZIP/CODE
|
STT
|
Tên Tỉnh / TP
|
ZIP/CODE
|
|
1
|
An Giang
|
94000
|
32
|
Kon Tum
|
58000
|
|
2
|
Bà Rịa Vũng Tàu
|
74000
|
33
|
Lai Châu - Điện Biên
|
28000
|
|
3
|
Bạc Liêu
|
99000
|
34
|
Lạng Sơn
|
20000
|
|
4
|
Bắc Kạn
|
17000
|
35
|
Lao Cai
|
19000
|
|
5
|
Bắc Giang
|
21000
|
36
|
Lâm Đồng
|
61000
|
|
6
|
Bắc Ninh
|
16000
|
37
|
Long An
|
81000
|
|
7
|
Bến Tre
|
83000
|
38
|
Nam Định
|
32000
|
|
8
|
Bình Dương
|
72000
|
39
|
Nghệ An
|
42000
|
|
9
|
Bình Định
|
53000
|
40
|
Ninh Bình
|
40000
|
|
10
|
Bình Phước
|
77000
|
41
|
Ninh Thuận
|
63000
|
|
11
|
Bình Thuận
|
62000
|
42
|
Phú Thọ
|
24000
|
|
12
|
Cà Mau
|
96000
|
43
|
Phú Yên
|
56000
|
|
13
|
Cao Bằng
|
22000
|
44
|
Quảng Bình
|
45000
|
|
14
|
Cần Thơ - Hậu Giang
|
92000
|
45
|
Quảng Nam
|
51000
|
|
15
|
TP. Đà Nẵng
|
59000
|
46
|
Quảng Ngãi
|
52000
|
|
16
|
ĐắkLắk - Đắc Nông
|
55000
|
47
|
Quảng Ninh
|
36000
|
|
17
|
Đồng Nai
|
71000
|
48
|
Quảng Trị
|
46000
|
|
18
|
Đồng Tháp
|
93000
|
49
|
Sóc Trăng
|
97000
|
|
19
|
Gia Lai
|
54000
|
50
|
Sơn La
|
27000
|
|
20
|
Hà Giang
|
29000
|
51
|
Tây Ninh
|
73000
|
|
21
|
Hà Nam
|
30000
|
52
|
Thái Bình
|
33000
|
|
22
|
TP. Hà Nội
|
10000
|
53
|
Thái Nguyên
|
23000
|
|
23
|
Hà Tây
|
31000
|
54
|
Thanh Hoá
|
41000
|
|
24
|
Hà Tĩnh
|
43000
|
55
|
Thừa Thiên Huế
|
47000
|
|
25
|
Hải Dương
|
34000
|
56
|
Tiền Giang
|
82000
|
|
26
|
TP. Hải Phòng
|
35000
|
57
|
Trà Vinh
|
90000
|
|
27
|
Hoà Bình
|
13000
|
58
|
Tuyên Quang
|
25000
|
|
28
|
Hưng Yên
|
39000
|
59
|
Vĩnh Long
|
91000
|
|
29
|
TP. Hồ Chí Minh
|
70000
|
60
|
Vĩnh Phúc
|
11000
|
|
30
|
Khánh Hoà
|
57000
|
61
|
Yên Bái
|
26000
|
|
31
|
Kiên Giang
|
95000
|
Có nhiều loại bưu cục như:
+ Bưu cục Hệ 1
+ Bưu cục cấp 2
+ Bưu cục Bưu chính Uỷ thác
+ Bưu cục DataPost
+ Bưu cục Khai thác Bưu kiện
+ Bưu cục Khai thác Bưu phẩm
+ Bưu cục Ngoại dịch
+ Bưu cục Trung chuyển
+ Bưu cục Khai thác Liên tỉnh
+ Hộp thư Công cộng
Chúc các bạn thành công!
+ Bưu cục cấp 2
+ Bưu cục Bưu chính Uỷ thác
+ Bưu cục DataPost
+ Bưu cục Khai thác Bưu kiện
+ Bưu cục Khai thác Bưu phẩm
+ Bưu cục Ngoại dịch
+ Bưu cục Trung chuyển
+ Bưu cục Khai thác Liên tỉnh
+ Hộp thư Công cộng
Chúc các bạn thành công!
Nguyễn Đình Dức sưu tầm trên Internet
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét